Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn: Cách Dùng Và Ví Dụ Hay

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thế giới ngữ pháp tiếng Anh rộng lớn và đa dạng, từ những cấu trúc quen thuộc hàng ngày đến những cấu trúc ít gặp hơn. Dù là cấu trúc nào, việc nắm vững chúng đều là chìa khóa để bạn chinh phục tiếng Anh ở cấp độ cao hơn. Netgo sẽ cùng bạn khám phá chi tiết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, một thì khá phức tạp nhưng lại vô cùng hữu ích.

Tổng Quan về Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh, thường xuất hiện trong các bài kiểm tra ngữ pháp. Thì này được sử dụng để diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và tiếp tục kéo dài cho đến khi có một hành động khác chen ngang.

Xem thêm:  Chứng Chỉ IELTS: Tìm Hiểu Chi Tiết Về Bài Thi IELTS
Tổng Quan về Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tổng Quan về Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Câu khẳng định:

S + had been + V-ing

Câu phủ định:

S + had not / hadn't been + V-ing

Câu nghi vấn:

Yes/No Question:

Had + S + been + V-ing + ... ?

Wh- Question:

WH + had + S + been + V-ing + ... ?
Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Cách Dùng

Diễn tả hành động bắt đầu và kéo dài liên tục trong quá khứ:

Quan had been playing games from the morning to noon yesterday.
(Quân đã chơi điện tử liên tục từ sáng đến trưa ngày hôm qua.)

Diễn tả hành động bị hành động khác chen ngang trong quá khứ:

I had been reading book until my mother asked me to go to the market.
(Tôi đã đọc sách cho đến khi mẹ tôi rủ tôi đi chợ.)

Diễn tả kết quả của hành động do hành động khác gây ra:

Lan was so tired because she had been working home all day long.
(Lan rất mệt vì chị ấy đã làm việc nhà liên tục cả ngày.)

Diễn tả hành động xảy ra liên tục cho đến một thời điểm xác định trong quá khứ:

Jenny had been watching T.V for 2 hours by 7p.m last night.
(Jenny đã xem ti vi được 2 tiếng tính đến 7 giờ tối ngày hôm qua.)

Cách Chia Động Từ

Cách Chia Động Từ
Cách Chia Động Từ

Trợ động từ:

Đại từ nhân xưng Trợ động từ
I, You (số ít) Had been
We, You, They (Số nhiều) Had been
He, She, It (Số ít) Had been

Động từ thường:

Động từ chính được chia bằng cách thêm đuôi -ing, tuân theo các quy tắc sau:

  • Kết thúc bằng -e: Bỏ -e, thêm -ing (Write → Writing)
  • Kết thúc bằng -ie: Đổi -ie thành -y, thêm -ing (Lie → Lying)
  • Kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm (trừ h, w, x, y): Nhân đôi phụ âm, thêm -ing (Stop → Stopping)
  • Kết thúc bằng nguyên âm + h, w, x, y: Thêm trực tiếp -ing (Know → Knowing)
Xem thêm:  Thì Hiện Tại Hoàn Thành: Công Thức, Cách Dùng Và Ví Dụ Hay

Dấu Hiệu Nhận Biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Until then
  • By the time
  • By + mốc thời gian cụ thể
  • Prior to that time
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
 
 

Signs (dấu hiệu)
 
 

Examples (ví dụ)
 
Until then (cho đến lúc đó) Until then, she had been studying. 

(Cho đến lúc đó, cô ấy vẫn đang học)

By the time (trước lúc…) By the time my dad came home, I had been sleeping for 10 hours.

(Trước lúc ba tôi về nhà, tôi đã ngủ được 10 tiếng)

By, before + mốc thời gian (từ trước cho đến lúc, trước lúc…) had been practicing for the Speaking test by 10 pm yesterday. 

(Tôi đã luyện tập cho bài thi nói từ trước cho đến 10 giờ tối hôm qua)

Prior to that time (trước thời điểm đó) Prior to that time, she had been cleaning up the kitchen for 30 minutes. 

(Trước thời điểm đó, cô ấy đã dọn dẹp nhà bếp được 30 phút)

Phân Biệt Quá Khứ Hoàn Thành và Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

Quá Khứ Hoàn Thành Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động khác Diễn tả hành động bắt đầu trước và kéo dài đến một thời điểm
S + had + V3/ed S + had been + V-ing
Kết quả của hành động Quá trình của hành động

Bài Tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Netgo cho đến cuối bài này. Chắc hẳn thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn đã không còn là nỗi lo lắng của các bạn học tiếng Anh rồi đúng không?

Xem thêm:  Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Mua Sắm - Dễ Học, Dễ Ghi Nhớ